Đọc nhanh: 我没有什么不可告人的秘密. Ý nghĩa là: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả. (Diễn tả sự minh bạch, không có điều gì phải che giấu).
我没有什么不可告人的秘密. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi không có bí mật gì phải giấu cả. (Diễn tả sự minh bạch, không có điều gì phải che giấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我没有什么不可告人的秘密.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 孩子 要 什么 , 她 没有 不依 的
- con cái muốn gì, cô ta chìu hết.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 有 什么 不 懂 的 地方 可以 问 我
- Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.
- 你 最近 好不好 ? 有 什么 需要 我 帮忙 的 吗 ?
- Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 世界 因 你 而 完整
- Không có em, anh chẳng là gì cả, thế giới của anh hoàn chỉnh vì có em.
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 人生 因 你 而 有 意义
- Không có em, anh chẳng là gì cả, cuộc đời anh có ý nghĩa vì có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
人›
什›
可›
告›
密›
我›
有›
没›
的›
秘›