Đọc nhanh: 细针密缕 (tế châm mật lũ). Ý nghĩa là: tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết).
细针密缕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
针线细密,比喻工作细致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细针密缕
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 她 纳 的 鞋底 针脚 又 密 又 匀
- cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.
- 这块 手表 的 做工 非常 细密
- Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
- 会议 的 细节 仍然 是 秘密 的
- Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
细›
缕›
针›
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)
phân tích cặn kẽ; phân tích tỉ mỉ; phân tích từng ly từng tý
(văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả