Đọc nhanh: 尘嚣 (trần hiêu). Ý nghĩa là: huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm.
尘嚣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm
人多喧闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘嚣
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 嚣曾 是 重要 之 所
- Đất Ngao từng là nơi quan trọng.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›
尘›