纷披 fēnpī
volume volume

Từ hán việt: 【phân phi】

Đọc nhanh: 纷披 (phân phi). Ý nghĩa là: tua tủa; chỏng chơ; loà xoà. Ví dụ : - 枝叶纷披 cành lá tua tủa

Ý Nghĩa của "纷披" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纷披 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tua tủa; chỏng chơ; loà xoà

散乱张开的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枝叶 zhīyè 纷披 fēnpī

    - cành lá tua tủa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷披

  • volume volume

    - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • volume volume

    - 枝叶 zhīyè 纷披 fēnpī

    - cành lá tua tủa

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 插身 chāshēn zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 中间 zhōngjiān

    - anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún

    - nhiều ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún méi le 主见 zhǔjiàn

    - nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.

  • volume volume

    - hái yòng de 雨披 yǔpī gěi 遮住 zhēzhù le

    - Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao