Đọc nhanh: 纷披 (phân phi). Ý nghĩa là: tua tủa; chỏng chơ; loà xoà. Ví dụ : - 枝叶纷披 cành lá tua tủa
纷披 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tua tủa; chỏng chơ; loà xoà
散乱张开的样子
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷披
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
纷›