Đọc nhanh: 乱纷纷 (loạn phân phân). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối loạn; rối bời. Ví dụ : - 乱纷纷的人群。 đám người hỗn loạn.. - 他心里乱纷纷的,怎么也安静不下来。 trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
乱纷纷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; rối loạn; rối bời
形容杂乱纷扰
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱纷纷
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 纷乱
- lộn xộn
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
纷›