Đọc nhanh: 心律紊乱 (tâm luật vấn loạn). Ý nghĩa là: Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường..
心律紊乱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律紊乱
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 健康 问题 让 他 心烦意乱
- Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
律›
⺗›
心›
紊›