Đọc nhanh: 缭乱 (liễu loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; bối rối; lộn xộn. Ví dụ : - 眼花缭乱。 rối ren hoa mắt.. - 心绪缭乱。 tâm tư rối bời.
缭乱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
纷乱
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缭乱
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 缭乱
- rối.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
缭›
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
tán loạn; tản loạn; bã xoãnáttảntứ tungxờm; xờm xờmtở táixợp
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn