缭乱 liáoluàn
volume volume

Từ hán việt: 【liễu loạn】

Đọc nhanh: 缭乱 (liễu loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; bối rối; lộn xộn. Ví dụ : - 眼花缭乱。 rối ren hoa mắt.. - 心绪缭乱。 tâm tư rối bời.

Ý Nghĩa của "缭乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缭乱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn loạn; bối rối; lộn xộn

纷乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - rối ren hoa mắt.

  • volume volume

    - 心绪 xīnxù 缭乱 liáoluàn

    - tâm tư rối bời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缭乱

  • volume volume

    - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 缭乱 liáoluàn

    - rối.

  • volume volume

    - 心绪 xīnxù 缭乱 liáoluàn

    - tâm tư rối bời.

  • volume volume

    - 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - rối ren hoa mắt.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác lung tung.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMKCF (女一大金火)
    • Bảng mã:U+7F2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình