Đọc nhanh: 兵荒马乱 (binh hoang mã loạn). Ý nghĩa là: rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc.
兵荒马乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
形容战时动荡不安的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵荒马乱
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
兵›
荒›
马›
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
loạn trong giặc ngoài
gà chó không yên; không ai được yên; bị quấy rối
chiến tranh và tai hoạ liên miên
An Cư Lạc Nghiệp
thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)
thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bìnhbình thế
thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng
ngừng chiến tranh, chăm lo văn hoá giáo dục
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
trời yên biển lặng; thiên hạ thái bình