Đọc nhanh: 纷乱的 (phân loạn đích). Ý nghĩa là: bời. Ví dụ : - 纷乱的脚步声 tiếng bước chân hỗn loạn
纷乱的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bời
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷乱的
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
的›
纷›