Đọc nhanh: 光洁 (quang khiết). Ý nghĩa là: trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng. Ví dụ : - 在灯光照耀下,平滑的大理石显得格外光洁。 dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
光洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng
光亮而洁净
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光洁
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 屋里 陈设 着 光洁 的 家具
- trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
洁›