Đọc nhanh: 平滑 (bình hoạt). Ý nghĩa là: phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru. Ví dụ : - 在灯光照耀下,平滑的大理石显得格外光洁。 dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
平滑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
平而光滑; 物体表面平滑; 不粗糙
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平滑
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
滑›