Đọc nhanh: 粗茶淡饭 (thô trà đạm phạn). Ý nghĩa là: cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc.
粗茶淡饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
简单的、不讲究的饮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗茶淡饭
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 我们 今天 吃 粗 米饭
- Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 她 做饭 时太 粗心
- Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
粗›
茶›
饭›