Đọc nhanh: 滑溜 (hoạt lựu). Ý nghĩa là: rán; chiên, nhớt lầy. Ví dụ : - 滑溜鱼片 cá tẩm bột chiên. - 滑溜里脊 thịt thăn tẩm bột rán
滑溜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rán; chiên
烹调方法,把肉、鱼等切好,用芡粉拌匀,再用油炒,加葱、蒜等作料,再勾上芡,使汁变稠
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
✪ 2. nhớt lầy
光滑 (含喜爱意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑溜
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
滑›