Đọc nhanh: 光滑 (quang hoạt). Ý nghĩa là: trơn truột; nhẵn bóng; bóng loáng; trơn tru; mịn màng. Ví dụ : - 婴儿的皮肤很光滑。 Làn da của em bé rất mịn màng.. - 他喜欢光滑的手感。 Anh ấy thích cảm giác mịn màng.. - 这张桌子表面很光滑。 Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
光滑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơn truột; nhẵn bóng; bóng loáng; trơn tru; mịn màng
物体表面平滑;不粗糙
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 她 的 肌肤 很 光滑
- Làn da của cô ấy rất mịn màng.
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
滑›
trắng mịn; trắng muốt; trắng nõn; trắng như bông bưởi; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng trẻo (thường chỉ da)
bôi trơn; tra dầu; bôi dầunhờn
linh hoạt khéo léo; viên thông
nhẵn mịn; nhẵn; trơn; mượt; trơn nhẵn; bóng láng; mịn màng; mịn mặtmượt mà
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
sáng loáng; bóng; mượt; hồng hào (da)mượt mà