Đọc nhanh: 纤细 (tiêm tế). Ý nghĩa là: hết sức nhỏ; mảnh. Ví dụ : - 笔画纤细。 nét vẽ mảnh
纤细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức nhỏ; mảnh
非常细
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤细
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 她 的 肢 很 纤细
- Eo của cô ấy rất mỏng.
- 她 身材 纤细 , 非常 优雅
- Thân hình cô ấy mảnh mai, thanh lịch.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 她 做 了 吸脂 手术 , 腰部 变得 更加 纤细
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纤›
细›