volume volume

Từ hán việt: 【thô】

Đọc nhanh: (thô). Ý nghĩa là: thô; thô ráp, thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự, ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói). Ví dụ : - 这条绳子很粗。 Sợi dây này rất thô.. - 这个木头表面很粗。 Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.. - 她说话很粗。 Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. thô; thô ráp

毛糙;不精致

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi 很粗 hěncū

    - Sợi dây này rất thô.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 木头 mùtou 表面 biǎomiàn 很粗 hěncū

    - Bề mặt của miếng gỗ này rất thô ráp.

✪ 2. thô tục; chưa tinh tế; bất lịch sự

不礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 很粗 hěncū

    - Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 有点 yǒudiǎn

    - Cử chỉ của cô ấy có hơi thô tục.

✪ 3. ồ ồ; ồm ồm; khàn khàn (giọng nói)

(只是声音) 突然

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 粗嗓子 cūsǎngzi

    - Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn

    - Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.

✪ 4. rộng; dày; to (đường kính lớn)

宽(直径);厚的;大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那里 nàlǐ yǒu 一条 yītiáo 粗绳 cūshéng

    - Có một sợi dây dày ở đó.

  • volume volume

    - 那根 nàgēn 木头 mùtou 非常 fēicháng

    - Khúc gỗ đó rất dày.

✪ 5. thô; thô sơ; sơ qua; sơ sài (không tỉ mỉ)

粗疏;不周密

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 报告 bàogào hěn 粗糙 cūcāo

    - Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà tài 粗糙 cūcāo le

    - Kế hoạch của bạn quá sơ sài.

✪ 6. dày; rậm

(长形的东西)两长边的距离大

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 很粗 hěncū

    - Lông mày của anh ấy rất rậm.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线条 xiàntiáo 太粗 tàicū le

    - Đường kẻ này quá dày.

✪ 7. thô (không mịn)

颗粒较大(跟“细”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng 粗砂 cūshā lái 打磨 dǎmó 木头 mùtou

    - Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.

  • volume volume

    - 这袋 zhèdài 沙子 shāzi 适合 shìhé zuò 建筑 jiànzhù

    - Túi cát thô này phù hợp để xây dựng.

✪ 8. bất cẩn; vụng về

笨拙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 时太 shítài 粗心 cūxīn

    - Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 东西 dōngxī hěn 粗糙 cūcāo

    - Anh ấy sửa đồ rất vụng về.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết chút ít; sơ sơ; sơ lược (biết một chút)

略微

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 粗知一二 cūzhīyīèr

    - Tôi chỉ biết sơ sơ về vấn đề này.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạo lứt; ngũ cốc

糙米;没有经过精加工的粮食(跟“精”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān chī 米饭 mǐfàn

    - Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.

  • volume volume

    - chī 粗米 cūmǐ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + Phó từ + 粗

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这块 zhèkuài 绳子 shéngzi 非常 fēicháng

    - Sợi dây này cực kỳ to.

  • volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn 很粗 hěncū

    - Thân cây này rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 粗心 cūxīn

    - Gần đây anh ấy hơi khinh suất.

  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 粗嗓子 cūsǎngzi

    - Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 然而 ránér 常常 chángcháng 粗心 cūxīn

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 粗砂 cūshā lái 打磨 dǎmó 木头 mùtou

    - Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao