Đọc nhanh: 陈述 (trần thuật). Ý nghĩa là: trần thuật; kể; trình bày; phát biểu. Ví dụ : - 陈述自己的意见。 Trình bày ý kiến của mình.. - 我简要陈述内容。 Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.. - 他如实陈述那个故事。 Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
陈述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trần thuật; kể; trình bày; phát biểu
有条有理地说出
- 陈述 自己 的 意见
- Trình bày ý kiến của mình.
- 我 简要 陈述 内容
- Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈述
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 陈述
- Trần thuật.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
述›
陈›