Đọc nhanh: 精准 (tinh chuẩn). Ý nghĩa là: Vô cùng chính xác; chuẩn xác. Ví dụ : - 此项新技术的精准令人叹为观止。 Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
精准 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô cùng chính xác; chuẩn xác
【释义】:非常准确;精确;时间感念中精准、空间位置上的准确。
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精准
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 这个 量规 很 精准
- Máy đo này rất chính xác.
- 她 的 套路 动作 非常 精准
- Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
精›