• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Huyệt (穴) Chí (至)

  • Pinyin: Dié , Zhì
  • Âm hán việt: Chất Trất
  • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴至
  • Thương hiệt:JCMIG (十金一戈土)
  • Bảng mã:U+7A92
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 窒 theo âm hán việt

窒 là gì? (Chất, Trất). Bộ Huyệt (+6 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Lấp, bức tức, Mắc mứu, “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N), Lấp, bức tức, Mắc mứu. Từ ghép với : “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở., Ngạt thở, ngột ngạt, Bóp nghẹt, bóp chết., “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở. Chi tiết hơn...

Âm:

Chất

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấp, bức tức

- “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.

* Mắc mứu

- “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.

Trích: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát

Danh từ
* “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N)

Từ điển phổ thông

  • tắc nghẽn, trở ngại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức .
  • Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố .
  • Mắc mứu, như trất ngại nan hành mắc mứu khó đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu

- Ngạt thở, ngột ngạt

- Bóp nghẹt, bóp chết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấp, bức tức

- “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.

* Mắc mứu

- “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.

Trích: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát

Danh từ
* “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N)

Từ ghép với 窒