Đọc nhanh: 结巴 (kết ba). Ý nghĩa là: nói lắp; cà lăm; nói cà lăm, người nói lắp; người nói cà lăm. Ví dụ : - 他结巴得利害,半天说不出一句话。 anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
✪ 1. nói lắp; cà lăm; nói cà lăm
口吃的通称
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
✪ 2. người nói lắp; người nói cà lăm
口吃的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结巴
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
结›
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
trắc trở; trở ngại
nói lắp; nói cà lăm; ngắc ngứ; ấp úngngười nói lắp; người nói cà lăm