结巴 jiēbā
volume volume

Từ hán việt: 【kết ba】

Đọc nhanh: 结巴 (kết ba). Ý nghĩa là: nói lắp; cà lăm; nói cà lăm, người nói lắp; người nói cà lăm. Ví dụ : - 他结巴得利害半天说不出一句话。 anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

Ý Nghĩa của "结巴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nói lắp; cà lăm; nói cà lăm

口吃的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

✪ 2. người nói lắp; người nói cà lăm

口吃的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结巴

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 巴结 bājié

    - Anh ta làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 巴结 bājié 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • volume volume

    - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao