Đọc nhanh: 不足为奇 (bất túc vi kì). Ý nghĩa là: chẳng có gì lạ; quá bình thường. Ví dụ : - 麻辣香锅在夏季的流行也就不足为奇了 Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
不足为奇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng có gì lạ; quá bình thường
不值得奇怪指事物、现象等很平常
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为奇
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 我 怀疑 他 是不是 在 说谎 , 因为 他 的 表情 很 奇怪
- Tôi nghi ngờ anh ấy có nói dối không, vì nét mặt anh ấy rất kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
奇›
足›
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
Quen Quá Hoá Thường
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
ngạc nhiên; kinh ngạc; la om sòm
quái lạ; vô cùng kì quặc
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
vô cùng kì diệu; thật là kì diệu; thần kỳ
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
Vô Cùng Đáng Quí
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
ngạc nhiêntặc lưỡi ngạc nhiên (thành ngữ)