Đọc nhanh: 少有 (thiếu hữu). Ý nghĩa là: không thường xuyên, hiếm, dễ có. Ví dụ : - 这句话多少有点道理。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 今天到会的至少有三千人。 Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.. - 一立秋,天气多少有点凉意了。 trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
✪ 1. không thường xuyên
infrequent
- 这句 话 多少 有点 道理
- câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hiếm
rare
✪ 3. dễ có
✪ 4. mấy thuở
表示不常常 (发生)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少有
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
有›