少有 shǎo yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu hữu】

Đọc nhanh: 少有 (thiếu hữu). Ý nghĩa là: không thường xuyên, hiếm, dễ có. Ví dụ : - 这句话多少有点道理。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 今天到会的至少有三千人。 Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.. - 一立秋天气多少有点凉意了。 trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

Ý Nghĩa của "少有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. không thường xuyên

infrequent

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 道理 dàoli

    - câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān dào huì de 至少 zhìshǎo yǒu 三千 sānqiān rén

    - Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hiếm

rare

✪ 3. dễ có

✪ 4. mấy thuở

表示不常常 (发生)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少有

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 才华 cáihuá de 少年 shàonián

    - Anh ấy là một thiếu niên tài năng.

  • volume volume

    - 最少 zuìshǎo yǒu 70 公斤 gōngjīn zhòng

    - Anh ta nặng ít nhất 70 kg.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 那么 nàme 年少 niánshào 富有 fùyǒu 活力 huólì

    - Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao