少见 shǎojiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu kiến】

Đọc nhanh: 少见 (thiếu kiến). Ý nghĩa là: khó nhìn thấy, không quen thuộc (với người nói), hiếm. Ví dụ : - 这是非常少见的情况 Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.

Ý Nghĩa của "少见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

少见 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khó nhìn thấy

hard to see

✪ 2. không quen thuộc (với người nói)

not familiar (to the speaker)

✪ 3. hiếm

rare

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 非常 fēicháng 少见 shǎojiàn de 情况 qíngkuàng

    - Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.

✪ 4. cái gì đó hiếm khi trải nghiệm

sth rarely experience

✪ 5. lạ mắt

看着不认识或不熟悉

So sánh, Phân biệt 少见 với từ khác

✪ 1. 罕见 vs 少见

Giải thích:

"罕见" mức độ cao hơn "少见" và có nghĩa là "更少见 (cực hiếm thấy)".
"少见" là cách diễn đạt lịch sự, dùng giữa bạn bè với nhau, "罕见" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • volume volume

    - 抢婚 qiǎnghūn de 风俗 fēngsú 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 很少 hěnshǎo jiàn le

    - Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.

  • volume volume

    - 招姓 zhāoxìng zài 本地 běndì 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.

  • volume volume

    - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • volume volume

    - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

  • volume volume

    - 尉迟 yùchí 这个 zhègè xìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao