Đọc nhanh: 少见 (thiếu kiến). Ý nghĩa là: khó nhìn thấy, không quen thuộc (với người nói), hiếm. Ví dụ : - 这是非常少见的情况 Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
少见 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khó nhìn thấy
hard to see
✪ 2. không quen thuộc (với người nói)
not familiar (to the speaker)
✪ 3. hiếm
rare
- 这是 非常 少见 的 情况
- Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
✪ 4. cái gì đó hiếm khi trải nghiệm
sth rarely experience
✪ 5. lạ mắt
看着不认识或不熟悉
So sánh, Phân biệt 少见 với từ khác
✪ 1. 罕见 vs 少见
"罕见" mức độ cao hơn "少见" và có nghĩa là "更少见 (cực hiếm thấy)".
"少见" là cách diễn đạt lịch sự, dùng giữa bạn bè với nhau, "罕见" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 佽 姓 之 人 很少 见
- Người họ Thứ rất hiếm thấy.
- 尉迟 这个 姓 很少 见
- Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
见›