Đọc nhanh: 出奇制胜 (xuất kì chế thắng). Ý nghĩa là: thắng vì đánh bất ngờ.
出奇制胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng vì đánh bất ngờ
用奇兵或奇计战胜敌人,比喻用对方意想,不到的方法来取胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出奇制胜
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
制›
奇›
胜›