Đọc nhanh: 传奇 (truyền kì). Ý nghĩa là: truyền kỳ; truyền thuyết; truyện hư cấu; truyện tưởng tượng (loại truyện ngắn thịnh hành thời Đường ở Trung Quốc), Truyền kỳ (loại Hí Khúc trường thiên, thịnh hành thời nhà Minh, nhà Thanh bên Trung Quốc), truyền kỳ; huyền thoại; truyện anh hùng hiệp sĩ (loại chuyện có tình tiết li kỳ). Ví dụ : - 传奇式的人物。 nhân vật huyền thoại.
✪ 1. truyền kỳ; truyền thuyết; truyện hư cấu; truyện tưởng tượng (loại truyện ngắn thịnh hành thời Đường ở Trung Quốc)
唐代兴起的短篇小说,如《李娃传》、《会真记》等
✪ 2. Truyền kỳ (loại Hí Khúc trường thiên, thịnh hành thời nhà Minh, nhà Thanh bên Trung Quốc)
明清两代盛行的长篇戏曲,一般每本由二十余出至五十余出组成如明汤显祖的《牡丹亭》、清孔尚任的《桃花扇》等
✪ 3. truyền kỳ; huyền thoại; truyện anh hùng hiệp sĩ (loại chuyện có tình tiết li kỳ)
指情节离奇或人物行为超越寻常的故事
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传奇
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 他 是 个 传奇人物
- Người đàn ông là một huyền thoại.
- 那帮人 可当 我 是 个 传奇人物
- Tôi là một huyền thoại đối với những người này.
- 她 是 歌坛 的 传奇人物
- Cô ấy là huyền thoại của làng nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
奇›