Đọc nhanh: 知底 (tri để). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình. Ví dụ : - 知根知底 hiểu tận gốc rễ. - 这事我也不知底。 việc này tôi cũng không hiểu rõ.
知底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ; biết rõ nội tình
知道根底或内情
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知底
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 你 知道 他 的 底细 吗
- Bạn có biết lai lịch của anh ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
知›