Đọc nhanh: 早知道 (tảo tri đạo). Ý nghĩa là: Nếu tôi biết sớm hơn .... Ví dụ : - 你早知道我会追踪你的家用电脑 Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
早知道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu tôi biết sớm hơn ...
If I had known earlier...
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知道
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 他 早 知道 这件 事 了
- Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.
- 如果 早 知道 这么 难 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!
- 早 知道 这么 麻烦 , 我 就 不 做 了 !
- Nếu biết trước phiền phức như vậy, tôi đã không làm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
知›
道›