早知道 zǎo zhīdào
volume volume

Từ hán việt: 【tảo tri đạo】

Đọc nhanh: 早知道 (tảo tri đạo). Ý nghĩa là: Nếu tôi biết sớm hơn .... Ví dụ : - 你早知道我会追踪你的家用电脑 Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.

Ý Nghĩa của "早知道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早知道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nếu tôi biết sớm hơn ...

If I had known earlier...

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào 我会 wǒhuì 追踪 zhuīzōng de 家用电脑 jiāyòngdiànnǎo

    - Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知道

  • volume volume

    - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 结果 jiéguǒ le

    - Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 早先 zǎoxiān jiù 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - việc này tôi đã biết từ trước.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi le

    - Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì le

    - Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 知道 zhīdào 这么 zhème nán jiù zuò le

    - Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!

  • - zǎo 知道 zhīdào 这么 zhème 麻烦 máfán jiù zuò le

    - Nếu biết trước phiền phức như vậy, tôi đã không làm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao