Đọc nhanh: 天知道 (thiên tri đạo). Ý nghĩa là: có trời mới biết; có trời mà biết. Ví dụ : - 天知道那是怎么一回事! có trời mới biết đó là việc gì!
天知道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có trời mới biết; có trời mà biết
表示难以理解或无法分辩
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天知道
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
- 就 知道 这天 一定 会 来
- Tôi biết ngày này sẽ đến.
- 结果 到 明天 才 知道
- Kết quả phải đến mai mới biết.
- 你 知道 天上 有 多少 颗 星星 吗 ?
- Bạn có biết trên bầu trời có bao nhiêu ngôi sao không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
知›
道›