Đọc nhanh: 晓得 (hiểu đắc). Ý nghĩa là: biết; hiểu. Ví dụ : - 我晓得你在说什么。 Tôi biết bạn đang nói gì.. - 他晓得你的计划。 Anh ấy biết kế hoạch của bạn.. - 她晓得这个问题的答案。 Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
晓得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết; hiểu
知道
- 我 晓得 你 在 说 什么
- Tôi biết bạn đang nói gì.
- 他 晓得 你 的 计划
- Anh ấy biết kế hoạch của bạn.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 晓得 với từ khác
✪ 1. 晓得 vs 懂得
"晓得" là kết quả xử lý thông tin của các cơ quan như thị giác, thính giác và não bộ, còn có thể ở mức độ cảm tính hoặc lý tính; còn "懂得" chủ yếu là kết quả xử lý thông tin của bộ não và thường ở mức độ lý tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓得
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 他 晓得 你 的 计划
- Anh ấy biết kế hoạch của bạn.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 我 晓得 你 在 说 什么
- Tôi biết bạn đang nói gì.
- 他 晓得 这件 事 的 真相
- Anh ấy biết sự thật của vấn đề.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
晓›