晓得 xiǎode
volume volume

Từ hán việt: 【hiểu đắc】

Đọc nhanh: 晓得 (hiểu đắc). Ý nghĩa là: biết; hiểu. Ví dụ : - 我晓得你在说什么。 Tôi biết bạn đang nói gì.. - 他晓得你的计划。 Anh ấy biết kế hoạch của bạn.. - 她晓得这个问题的答案。 Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

Ý Nghĩa của "晓得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

晓得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết; hiểu

知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晓得 xiǎode zài shuō 什么 shénme

    - Tôi biết bạn đang nói gì.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode de 计划 jìhuà

    - Anh ấy biết kế hoạch của bạn.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 晓得 với từ khác

✪ 1. 晓得 vs 懂得

Giải thích:

"晓得" là kết quả xử lý thông tin của các cơ quan như thị giác, thính giác và não bộ, còn có thể ở mức độ cảm tính hoặc lý tính; còn "懂得" chủ yếu là kết quả xử lý thông tin của bộ não và thường ở mức độ lý tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓得

  • volume volume

    - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode de 计划 jìhuà

    - Anh ấy biết kế hoạch của bạn.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 内中 nèizhōng de shì

    - anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode zài shuō 什么 shénme

    - Tôi biết bạn đang nói gì.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • volume volume

    - 晓得 xiǎode 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao