不知 bùzhī
volume volume

Từ hán việt: 【bất tri】

Đọc nhanh: 不知 (bất tri). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.), không biết rằng, vô tình. Ví dụ : - 不知何故 không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì. - 他到这时候还没来不知什么缘故。 đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.. - 身在福地不知福。 ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

Ý Nghĩa của "不知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. (nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.)

fig. not to admit (defeat, hardships, tiredness etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何故 hégù

    - không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì

  • volume volume

    - dào 这时候 zhèshíhou hái 没来 méilái 不知 bùzhī 什么 shénme 缘故 yuángù

    - đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.

  • volume volume

    - 身在 shēnzài 福地 fúdì 不知 bùzhī

    - ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • volume volume

    - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. không biết rằng

not to know; unaware

✪ 3. vô tình

unknowingly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào

    - Không, anh ấy không biết.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 几许 jǐxǔ

    - không biết bao nhiêu.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 为什 wèishí 有点 yǒudiǎn wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao