Đọc nhanh: 知道了 (tri đạo liễu). Ý nghĩa là: hiểu rồi; biết rồi. Ví dụ : - 知道了,我现在就去。 Biết rồi, tôi bây giờ đi.. - 知道了,你别说了。 Biết rồi, cậu đừng nói thêm nữa.
知道了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rồi; biết rồi
Got it!表示理解或接受了某个信息、指示或命令。
- 知道 了 , 我 现在 就 去
- Biết rồi, tôi bây giờ đi.
- 知道 了 , 你 别说 了
- Biết rồi, cậu đừng nói thêm nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知道了
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 他 早 知道 这件 事 了
- Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
知›
道›