Đọc nhanh: 知恩 (tri ân). Ý nghĩa là: tri ân; biết ơn. Ví dụ : - 我们要懂得知恩图报,不要做忘恩负义的人 Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
知恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tri ân; biết ơn
感激别人所施予的恩德
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知恩
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
知›