Đọc nhanh: 谁知道 (thuỳ tri đạo). Ý nghĩa là: Chua mơi biêt..., Ai có thể tưởng tượng ...?. Ví dụ : - 谁知道会挖出什么麻烦来 Chúa biết những gì có thể bò ra.
谁知道 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chua mơi biêt...
God knows...
- 谁 知道 会 挖出 什么 麻烦 来
- Chúa biết những gì có thể bò ra.
✪ 2. Ai có thể tưởng tượng ...?
Who would have imagined...?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁知道
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 谁 知道 会 挖出 什么 麻烦 来
- Chúa biết những gì có thể bò ra.
- 你们 知道 郦食其 是 谁 吗 ?
- Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 谁 都 知道 这个 消息
- Ai cũng biết tin này.
- 谁 知道 他 真急 了
- Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
谁›
道›