谁知道 shéi zhīdào
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ tri đạo】

Đọc nhanh: 谁知道 (thuỳ tri đạo). Ý nghĩa là: Chua mơi biêt..., Ai có thể tưởng tượng ...?. Ví dụ : - 谁知道会挖出什么麻烦来 Chúa biết những gì có thể bò ra.

Ý Nghĩa của "谁知道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

谁知道 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chua mơi biêt...

God knows...

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 知道 zhīdào huì 挖出 wāchū 什么 shénme 麻烦 máfán lái

    - Chúa biết những gì có thể bò ra.

✪ 2. Ai có thể tưởng tượng ...?

Who would have imagined...?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁知道

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

  • volume volume

    - shuí 知道 zhīdào huì 挖出 wāchū 什么 shénme 麻烦 máfán lái

    - Chúa biết những gì có thể bò ra.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 知道 zhīdào 郦食其 lìyìjī shì shuí ma

    - Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?

  • volume volume

    - 娱记们 yújìmen 自然 zìrán hěn yǒu 兴趣 xìngqù 知道 zhīdào 孩子 háizi de 父亲 fùqīn shì shuí

    - Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shuí 知道 zhīdào 这张 zhèzhāng 潦草 liáocǎo 马虎 mǎhǔ de 字条 zìtiáo shàng xiě le xiē 什么 shénme

    - chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì

  • volume volume

    - tīng 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 已经 yǐjīng 知道 zhīdào xīn 老板 lǎobǎn shì shuí le

    - Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.

  • volume volume

    - shuí dōu 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Ai cũng biết tin này.

  • volume volume

    - shuí 知道 zhīdào 真急 zhēnjí le

    - Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao