Đọc nhanh: 一心二用 (nhất tâm nhị dụng). Ý nghĩa là: để phân chia sự chú ý của một người, làm hai việc cùng một lúc (thành ngữ), để đa nhiệm.
一心二用 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phân chia sự chú ý của một người
to divide one's attention
✪ 2. làm hai việc cùng một lúc (thành ngữ)
to do two things at once (idiom)
✪ 3. để đa nhiệm
to multitask
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心二用
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
⺗›
心›
用›