Đọc nhanh: 用意 (dụng ý). Ý nghĩa là: dụng ý; mưu đồ; mưu tính; lăm le. Ví dụ : - 我说这话的用意,只是想劝告他一下。 dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
用意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng ý; mưu đồ; mưu tính; lăm le
居心;企图
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用意
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
用›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
Có Ý Định
Tác Dụng
nuôi chí
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Cố Ý, Cố Tình
Có Ích, Có Lợi, Hữu Ích