Đọc nhanh: 一心 (nhất tâm). Ý nghĩa là: chuyên tâm; toàn tâm toàn ý, đồng tâm; một lòng. Ví dụ : - 一心为公 chuyên tâm làm việc công.. - 万众一心 muôn dân một lòng. - 全国一心 cả nước một lòng
一心 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên tâm; toàn tâm toàn ý
专心;全心全意
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
✪ 2. đồng tâm; một lòng
齐心;同心
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 全国 一心
- cả nước một lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
⺗›
心›