一心 yīxīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tâm】

Đọc nhanh: 一心 (nhất tâm). Ý nghĩa là: chuyên tâm; toàn tâm toàn ý, đồng tâm; một lòng. Ví dụ : - 一心为公 chuyên tâm làm việc công.. - 万众一心 muôn dân một lòng. - 全国一心 cả nước một lòng

Ý Nghĩa của "一心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

一心 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên tâm; toàn tâm toàn ý

专心;全心全意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

✪ 2. đồng tâm; một lòng

齐心;同心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万众一心 wànzhòngyīxīn

    - muôn dân một lòng

  • volume volume

    - 全国 quánguó 一心 yīxīn

    - cả nước một lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心

  • volume volume

    - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 骨肉 gǔròu 心连心 xīnliánxīn

    - Cả nhà đồng lòng với nhau.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 一心 yīxīn

    - Một lòng một dạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao