Đọc nhanh: 心无二用 (tâm vô nhị dụng). Ý nghĩa là: chuyên tâm; dốc lòng.
心无二用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên tâm; dốc lòng
指做事必须专心,注意力不能分散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心无二用
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
⺗›
心›
无›
用›