专心 zhuānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên tâm】

Đọc nhanh: 专心 (chuyên tâm). Ý nghĩa là: chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần . Ví dụ : - 你要专心做作业。 Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.. - 孩子们在教室里专心听课。 Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.. - 他专心研究问题。 Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

Ý Nghĩa của "专心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

专心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần

用心专一

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 专心 zhuānxīn 做作业 zuòzuoyè

    - Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 问题 wèntí

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • volume volume

    - 专心一意 zhuānxīnyīyì

    - một lòng một dạ

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 著述 zhùshù

    - chuyên tâm sáng tác

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài zuò 笔记 bǐjì shí hěn 专心 zhuānxīn

    - Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.

  • volume volume

    - yīng jiāng 心思 xīnsī 精心 jīngxīn 专注 zhuānzhù de 事业 shìyè shàng

    - Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận

  • volume volume

    - 专心致志 zhuānxīnzhìzhì 读书 dúshū

    - Anh ấy chăm chỉ đọc sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 专心 zhuānxīn 解题 jiětí

    - Anh ấy đang tập trung giải bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao