Đọc nhanh: 专心 (chuyên tâm). Ý nghĩa là: chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần . Ví dụ : - 你要专心做作业。 Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.. - 孩子们在教室里专心听课。 Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.. - 他专心研究问题。 Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
专心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm; chuyên; chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; tập trung tinh thần
用心专一
- 你 要 专心 做作业
- Bạn phải tập trung làm bài tập về nhà.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专心
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
⺗›
心›
Chuyên Tâm, Toàn Tâm Toàn Ý
thiền
đồng lòng; một lòng một dạ; đồng tâm
dốc chí; dốc lòng; chuyên về
Đồng Tâm, Chung Lòng, Một Lòng
chung thủy; một lòng; dốc lòng
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
Chuyên Chú, Chuyên Tâm, Chú Tâm
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chuyên Tác, Tác Phẩm Chuyên Ngành