Đọc nhanh: 存心 (tồn tâm). Ý nghĩa là: ý định; mưu đồ; manh tâm; có ý, cố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm. Ví dụ : - 存心不良。 ý định không tốt.. - 你这不是存心叫我为难吗? đây chẳng phải là anh cố tình gây khó dễ cho tôi sao?
存心 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý định; mưu đồ; manh tâm; có ý
怀着某种念头
- 存心不良
- ý định không tốt.
✪ 2. cố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
有意;故意
- 你 这 不是 存心 叫 我 为难 吗
- đây chẳng phải là anh cố tình gây khó dễ cho tôi sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存心
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
⺗›
心›