Đọc nhanh: 别有用心 (biệt hữu dụng tâm). Ý nghĩa là: ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm.
别有用心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
言论或行动中另有不可告人的企图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有用心
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 别有 会心
- hiểu được ý khác
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
⺗›
心›
有›
用›
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
Lòng dạ khó lường
có một cái rìu để mài (thành ngữ)
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
(nghĩa bóng) một sự lừa dối phức tạp che giấu ý định xấu(văn học) Xiang Zhuang biểu diễn múa kiếm, nhưng tâm trí của ông lại đặt vào Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 (thành ngữ ám chỉ âm mưu giết Lưu Bang trong Lễ hội ở Hồng Môn 鴻門宴 | 鸿门宴 năm 206 trước Công nguyên)