Đọc nhanh: 心理作用 (tâm lí tá dụng). Ý nghĩa là: mảnh vỡ của trí tưởng tượng, hiệu ứng tâm lý, trải nghiệm chủ quan bị ảnh hưởng bởi kỳ vọng của một người nhiều hơn là thực tế khách quan.
心理作用 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh vỡ của trí tưởng tượng
figment of the imagination
✪ 2. hiệu ứng tâm lý
psychological effect
✪ 3. trải nghiệm chủ quan bị ảnh hưởng bởi kỳ vọng của một người nhiều hơn là thực tế khách quan
subjective experience affected more by one's expectations than by objective reality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理作用
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
⺗›
心›
理›
用›