Đọc nhanh: 师心自用 (sư tâm tự dụng). Ý nghĩa là: tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp.
师心自用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
固执已见,自以为是
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师心自用
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 师心自用
- cố chấp tự cho mình là đúng không thèm học ai.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 老师 用心看 学生
- Thầy giáo dùng tâm chăm sóc học sinh.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 你 要 用心听 老师 讲课
- Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
⺗›
心›
用›
自›
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng