Đọc nhanh: 用刑 (dụng hình). Ý nghĩa là: dụng hình; sử dụng hình cụ.
用刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng hình; sử dụng hình cụ
动用刑具;施加刑法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用刑
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
用›