专注 zhuānzhù
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên chú】

Đọc nhanh: 专注 (chuyên chú). Ý nghĩa là: chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú. Ví dụ : - 他专注于学习。 Anh ấy chú tâm vào việc học hành.. - 她神情专注地看书。 Cô ấy chăm chú đọc sách.

Ý Nghĩa của "专注" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

专注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú

专心注意; 集中注意力; 很满意地沉浸在某种境界或思想活动中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù 学习 xuéxí

    - Anh ấy chú tâm vào việc học hành.

  • volume volume

    - 神情 shénqíng 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Cô ấy chăm chú đọc sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专注

  • volume volume

    - 心神 xīnshén 专注 zhuānzhù

    - chăm chú

  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù 学习 xuéxí

    - Anh ấy chú tâm vào việc học hành.

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn ràng 无法 wúfǎ 专注 zhuānzhù

    - Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 电子 diànzǐ 贸易 màoyì

    - Công ty tập trung vào thương mại điện tử.

  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù zhè 一局 yījú

    - Anh ấy tập trung vào ván cờ này.

  • volume volume

    - yīng jiāng 心思 xīnsī 精心 jīngxīn 专注 zhuānzhù de 事业 shìyè shàng

    - Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận

  • volume volume

    - yòng 专注 zhuānzhù de 目光 mùguāng 看着 kànzhe shū

    - Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.

  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa