Đọc nhanh: 专注 (chuyên chú). Ý nghĩa là: chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú. Ví dụ : - 他专注于学习。 Anh ấy chú tâm vào việc học hành.. - 她神情专注地看书。 Cô ấy chăm chú đọc sách.
专注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú
专心注意; 集中注意力; 很满意地沉浸在某种境界或思想活动中
- 他 专注 于 学习
- Anh ấy chú tâm vào việc học hành.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专注
- 心神 专注
- chăm chú
- 他 专注 于 学习
- Anh ấy chú tâm vào việc học hành.
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
注›
Chuyên Tâm, Toàn Tâm Toàn Ý
thiền
dốc chí; dốc lòng; chuyên về
tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm
Chuyên Tâm
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
vùi đầu; miệt mài; mải miết; cắm cúi; cắm cổ; cắm đầu
chung thủy; một lòng; dốc lòng
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chuyên Ngành
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
chuyên nghiên cứu; chuyên chú; chuyên về một môn