Đọc nhanh: 刻意 (khắc ý). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình. Ví dụ : - 他刻意回避了这个话题。 Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.. - 他们刻意准备了这个惊喜。 Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.. - 她刻意改变了自己的形象。 Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
刻意 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý; cố tình
故意,特意,用上用尽心思
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻意
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这句 话 的 意 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
- 这句 话 的 意义 很 深刻
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
意›
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
kiên quyết; anh dũng (ý chí)
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
tưởng thật; tưởng là thật; cho là thậtquả nhiên; quả thật; thật; đúng
Phụ Trách
Cố Ý, Cố Tình
Đặc Biệt (Hành Động Xuất Phát Từ Ý Muốn Chủ Quan Của Người Nói)
có sức lực; có sức khoẻthú vị; lý thú
để thực sự dành năng lượng chogắng gổ