Đọc nhanh: 居心 (cư tâm). Ý nghĩa là: rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm. Ví dụ : - 居心不善。 manh tâm làm bậy.. - 居心叵测(存心险恶,不可推测)。 lòng dạ hiểm ác khó lường.. - 居心何在? có dụng ý gì đây?
居心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
怀着某种念头 (多用于贬义)
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
⺗›
心›