Đọc nhanh: 动怒 (động nộ). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận; nổi cáu; phát cáu; bẳn, động cơn.
动怒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận; tức giận; nổi cáu; phát cáu; bẳn
发怒
✪ 2. động cơn
因不合心意而不愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动怒
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
怒›