Đọc nhanh: 解气 (giải khí). Ý nghĩa là: trút giận; hả giận (đánh người hay ném đồ vật).
解气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút giận; hả giận (đánh người hay ném đồ vật)
消除心中的气愤 (多用打人、摔东西等方式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
解›