Đọc nhanh: 书生气 (thư sinh khí). Ý nghĩa là: dáng vẻ thư sinh.
书生气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ thư sinh
指知识分子只顾读书,不关心政治斗争、脱离实际的习气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书生气
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
气›
生›