发怒 fānù
volume volume

Từ hán việt: 【phát nộ】

Đọc nhanh: 发怒 (phát nộ). Ý nghĩa là: tức giận; nổi giận; phát cáu; tức khí; phát giận; phát nộ; phát phẫn, tác sắc. Ví dụ : - 无明火起(发怒)。 nổi giận đột ngột; phát cáu.. - 够了我要发怒了别欺人太甚。 Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.. - 耍态度(发怒或急躁)。 dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)

Ý Nghĩa của "发怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

发怒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận; nổi giận; phát cáu; tức khí; phát giận; phát nộ; phát phẫn

因愤怒而表现出粗暴的声色举动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • volume volume

    - gòu le 我要 wǒyào 发怒 fānù le bié 欺人太甚 qīréntàishèn

    - Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.

  • volume volume

    - 耍态度 shuǎtàidù ( 发怒 fānù huò 急躁 jízào )

    - dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tác sắc

脸上现出怒色

So sánh, Phân biệt 发怒 với từ khác

✪ 1. 愤怒 vs 发怒

Giải thích:

"愤怒" là tính từ, "发怒" là cụm động tân ; "发怒" có thể tách ra để sử dụng, "愤怒" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发怒

  • volume volume

    - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • volume volume

    - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • volume volume

    - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • volume volume

    - 耍态度 shuǎtàidù ( 发怒 fānù huò 急躁 jízào )

    - dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)

  • volume volume

    - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • volume volume

    - gòu le 我要 wǒyào 发怒 fānù le bié 欺人太甚 qīréntàishèn

    - Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao