Đọc nhanh: 发怒 (phát nộ). Ý nghĩa là: tức giận; nổi giận; phát cáu; tức khí; phát giận; phát nộ; phát phẫn, tác sắc. Ví dụ : - 无明火起(发怒)。 nổi giận đột ngột; phát cáu.. - 够了。我要发怒了,别欺人太甚。 Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.. - 耍态度(发怒或急躁)。 dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
发怒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận; nổi giận; phát cáu; tức khí; phát giận; phát nộ; phát phẫn
因愤怒而表现出粗暴的声色举动
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tác sắc
脸上现出怒色
So sánh, Phân biệt 发怒 với từ khác
✪ 1. 愤怒 vs 发怒
"愤怒" là tính từ, "发怒" là cụm động tân ; "发怒" có thể tách ra để sử dụng, "愤怒" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发怒
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
怒›